JP.SCOOTER 15W-40/SL
JP.Scooter 15W-40/SL là sản phẩm dầu nhớt dùng cho động cơ xe ga Japan Scooter thì phù hợp với tiêu chuẩn của các nhà chế tạo động cơ HONDA, YAMAHA, SUZUKI,... Được pha chế từ dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ, Nhật Bản. Đạt tiêu chuẩn cấp độ nhớt SAE 15W-40, cấp chất lượng API SL và JASO MB. Bao bì ở 20°C: 0,8 lít; 1,0 lít.
Mô tả chi tiết
Dầu xe ga Japan Scooter là dầu đa cấp chịu cực áp được sử dụng để bôi trơn cho hệ thống truyền động làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, có yêu cầu cao về bôi trơn và chống mài mòn. Đặc biệt phù hợp cho các bánh răng hypoid của bộ vi sai. Được sản xuất từ dầu gốc tính chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại cảu Mỹ.
Lĩnh vực sử dụng
JP.Scooter được chỉ định dùng cho:
Cầu, hộp số xe ga Japan Scooter
Các loại truyền động xe ga Japan Scooter hoạt động trong điều kiện tốc độ cao/tải va đập, tốc độ cao/lực xoắn thấ
Ưu điểm
Có độ nhớt thích hợp
Độ bền oxy hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng của dầu
Bám dính tốt trên bề mặt kim loại
Chống ăn mòn bảo vệ máy
Có tính tách nước, khử nhũ tốt
Chống tạo bọt và khử khí nhanh
Sức khỏe và an toàn
Dầu hệ thống động cơ xe ga Japan Scooter không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhờn đã quá sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý
Bảo quản
Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60 độ
Tiêu chuẩn kỹ thuật
ISO:HH
Đặc tính kỹ thuật
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Cấp SAE | |||||||
20W50 | 15W40 | |||||||||
1 | Độ nhớt động học ở 100oC | cSt | 16,3-21,9 | 12,5-16,3 | ||||||
2 | Chỉ số độ nhớt (min) | - | 128 | 125 | ||||||
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (min) | oC | 220 | 220 | ||||||
4 | Trị số kiềm tổng (max) | mgKOH/g | 6 | 6 | ||||||
5 | Hàm lượng nước (max) | ml/ml | 0.05 | 0.05 | ||||||
6 | Nhiệt độ đông đặc(max) | - | -12 | -12 | ||||||
7 | Tổng hàm lượng kim loại Ca,Mg,Zn(min) | %kl | 0.2 | 0.3 | ||||||
8 | Độ tạo bọt ở 93,5 oC | ml/ml | 50/0 | 50/0 |